Chủ Nhật, 10 tháng 7, 2016

Chỉ số siêu âm thai

Cách đọc các chỉ số siêu âm thai 


Những thông tin mà bác sĩ cung cấp lại cho sản phụ hầu hết là những điều cần thiết nhất chứ không phải tất cả những thông tin về em bé. Vậy làm thế nào để mẹ có thể tự đọc được hết những kết quả siêu âm?

Có rất nhiều chỉ số cũng vô cùng quan trọng và sau đây là những ký hiệu mẹ thường thấy để hiểu hơn về thai nhi của mình:
Siêu âm thai được đưa vào sử dụng rộng rãi trong ngành y từ năm 1950 và được coi là phương pháp an toàn, không tác động đến thai nhi và mang lại hiệu quả cao, theo dõi chính xác được sự phát triển của em bé trong bụng mẹ. Máy quét sẽ được bác sĩ sử dụng để đọc những thông tin quan trọng và cung cấp hình ảnh trên màn hình mà bố mẹ cũng có thể nhìn thấy. Tuy nhiên, những thông tin mà bác sĩ cung cấp lại cho sản phụ hầu hết là những điều cần thiết nhất chứ không phải tất cả những thông tin về em bé.
Cách đọc các chỉ số siêu âm thai nhi
Vậy làm thế nào để mẹ có thể đọc được hết những kết quả siêu âm hiển thị trên phiếu siêu âm? Có rất nhiều chỉ số cũng vô cùng quan trọng và sau đây là những ký hiệu mẹ thường thấy để hiểu hơn về thai nhi của mình:

Ký hiệu chỉ các thông số quan trọng của thai nhi:
CRL : crown rump length (chiều dài đầu mông)
 cuc de cach doc ket qua sieu am thai - 1
BPD : biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
 cuc de cach doc ket qua sieu am thai - 2
TTD: Đường kính ngang bụng
 cuc de cach doc ket qua sieu am thai - 3
APTD: Đường kính trước và sau bụng
 cuc de cach doc ket qua sieu am thai - 4
AC : abdominal circumference (chu vi bụng)
 cuc de cach doc ket qua sieu am thai - 5
FL : femur length (chiều dài xương đùi)
 cuc de cach doc ket qua sieu am thai - 6
GS : gestational sac diameter (đường kính túi thai)
HC : head circumference (chu vi đầu)
AF : amniotic fluid (nước ối)
AFI : amniotic fluid index (chỉ số nước ối)
OFD : occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)
BD : binocular distance (khoảng cách hai mắt)
CER : cerebellum diameter (đường kính tiểu não)
THD : thoracic diameter (đường kính ngực)
TAD : transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)
APAD : anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)
FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)
HUM : humerus length (chiều dài xương cánh tay)
Ulna : ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)
Tibia : tibia length (chiều dài xương ống chân)
Radius: Chiều dài xương quay
Fibular: Chiều dài xương mác
EFW : estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)
GA : gestational age (tuổi thai)
EDD : estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét